Con chuột tiếng Trung là gì?

Con chuột là gì?

Con chuột là loài gặm nhấm nhỏ, có khả năng sinh sản nhanh, thường sống gần gũi với con người. Chúng vừa có lợi trong nghiên cứu khoa học, vừa có hại vì có thể phá hoại mùa màng và lây truyền bệnh tật.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Con chuột tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 老鼠 (lǎo shǔ) (Danh từ)
English: Mouse / Rat

Ví dụ tiếng Trung với từ 老鼠

老鼠在厨房里乱跑。
Chuột chạy loạn trong bếp.
The mouse is running around in the kitchen.

Từ vựng liên quan

  • Động vật: 动物 (dòng wù)
  • Gặm nhấm: 啮齿动物 (niè chǐ dòng wù)
  • Bệnh tật: 疾病 (jí bìng)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành MAY MẶC tiếng Trung

Đặc điểm của con chuột

Chuột có răng cửa phát triển để gặm nhấm, sống ở nhiều môi trường khác nhau. Chúng thông minh, nhanh nhẹn, dễ thích nghi, nhưng cũng có thể trở thành loài gây hại nguy hiểm.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Download 4 mẫu  giấy kẻ ô tập viết chữ Hán

Ứng dụng thực tế

Chuột được sử dụng nhiều trong nghiên cứu y học và thí nghiệm khoa học. Tuy nhiên, trong đời sống, chúng thường bị coi là loài gây hại và cần được kiểm soát.

Voi Ma mút tiếng Trung là gì?

Ốc bươu vàng tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận