Đĩa mài tiếng Trung là gì?

Đĩa mài là gì?

Đĩa mài là dụng cụ gắn trên máy mài, thường làm bằng vật liệu cứng như hợp kim hoặc đá mài, dùng để mài, cắt, đánh bóng hoặc làm nhẵn bề mặt kim loại, gỗ, đá và các vật liệu khác.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Đĩa mài tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 抛光轮 (pāo guāng lún) (Danh từ)

拋光輪

English: Buffing wheel 

Ví dụ tiếng Trung với từ 抛光轮

工人正在使用抛光轮打磨金属表面。
Công nhân đang dùng đĩa mài để đánh bóng bề mặt kim loại.
The worker is using a polishing disc to grind the metal surface.

Từ vựng liên quan

  • Máy mài: 磨光机 (mó guāng jī)
  • Bề mặt: 表面 (biǎo miàn)
  • Kim loại: 金属 (jīn shǔ)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung

Đặc điểm của đĩa mài

Đĩa mài có nhiều loại khác nhau: đĩa cắt, đĩa đánh bóng, đĩa mài thô và mịn. Tùy vào vật liệu và yêu cầu công việc mà chọn loại đĩa phù hợp. Chúng giúp tiết kiệm thời gian và tăng chất lượng bề mặt xử lý.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Quiz NHẬN MẶT CHỮ và ôn từ mới Quyển 1-Bài 4-GTHN

Ứng dụng thực tế

Đĩa mài được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, xây dựng, sản xuất đồ gỗ, và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác để gia công bề mặt vật liệu.

Công-tắc nhiệt tiếng Trung là gì?

Vòng bi tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận