Đồng hồ đeo tay là gì?
Đồng hồ đeo tay là thiết bị nhỏ gọn được thiết kế để đeo trên cổ tay, dùng để xem giờ và ngày tháng. Ngày nay, đồng hồ còn có nhiều chức năng khác như báo thức, bấm giờ, theo dõi sức khỏe và thể thao.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 手表 (shǒu biǎo) (Danh từ) |
| English: | Wristwatch |
Ví dụ tiếng Trung với từ 手表
他买了一块新的手表。
Anh ấy đã mua một chiếc đồng hồ đeo tay mới.
He bought a new wristwatch.
Từ vựng liên quan
- Thời gian: 时间 (shí jiān)
- Ngày tháng: 日期 (rì qī)
- Cổ tay: 手腕 (shǒu wàn)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng ngành in tiếng Trung
Đặc điểm của đồng hồ đeo tay
Đồng hồ đeo tay có nhiều loại như đồng hồ kim, đồng hồ điện tử và đồng hồ thông minh. Chúng vừa có chức năng xem giờ, vừa là phụ kiện thời trang thể hiện phong cách cá nhân.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Quiz NHẬN MẶT CHỮ và ôn từ mới Quyển 1-Bài 1-2_GTHN
Ứng dụng thực tế
Đồng hồ đeo tay được sử dụng rộng rãi trong đời sống hằng ngày, thể thao, quân sự và y tế. Ngoài việc xem giờ, nhiều loại đồng hồ hiện đại còn tích hợp chức năng theo dõi sức khỏe và kết nối điện thoại.
Thùng có ngăn tiếng Trung là gì?
