Số Hợp đồng tiếng Trung là gì?

Số hợp đồng là gì?

Số hợp đồng là mã số hoặc ký hiệu được gán cho từng hợp đồng, dùng để phân biệt và quản lý các hợp đồng trong doanh nghiệp hoặc tổ chức. Số hợp đồng giúp tra cứu, lưu trữ và theo dõi tiến độ thực hiện hợp đồng một cách dễ dàng.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Số Hợp đồng tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 合同编号 (hé tóng biān hào) (Danh từ)

合同編號

English: Contract Number

Ví dụ tiếng Trung với từ 合同编号

请在文件上注明合同编号。
Xin hãy ghi rõ số hợp đồng trên tài liệu.
Please indicate the contract number on the document.

Từ vựng liên quan

  • Hợp đồng: 合同 (hé tóng)
  • Ký kết: 签订 (qiān dìng)
  • Tài liệu: 文件 (wén jiàn)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đặc điểm của số hợp đồng

Số hợp đồng thường được đánh theo hệ thống quản lý nội bộ, có thể bao gồm chữ cái và số, phản ánh thời gian ký kết, loại hợp đồng hoặc đơn vị phụ trách. Đây là yếu tố quan trọng để tránh nhầm lẫn và quản lý hiệu quả.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Số HĐ được sử dụng trong kế toán, pháp lý, hành chính và quản lý doanh nghiệp. Nó giúp dễ dàng kiểm tra tình trạng hợp đồng, theo dõi thanh toán và xử lý tranh chấp.

Để lại một bình luận