Lan tỏa là gì?
Lan tỏa là sự truyền đi, mở rộng và phát triển của một ảnh hưởng, thông điệp, ý tưởng hay cảm xúc từ một cá nhân hoặc nhóm người đến cộng đồng. Nó thường dùng để chỉ sự phổ biến của thông tin, văn hóa, năng lượng tích cực hoặc xu hướng xã hội.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 传播 (chuán bō) (Động từ)
傳播 |
| English: | Spread / Disseminate |
Ví dụ tiếng Trung với từ 传播
互联网加快了信息的传播。
Internet đã làm tăng tốc độ lan tỏa thông tin.
The Internet has accelerated the spread of information.
Từ vựng liên quan
- Thông tin: 信息 (xìn xī)
- Ảnh hưởng: 影响 (yǐng xiǎng)
- Truyền thông: 媒体 (méi tǐ)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng ngành Balo-túi xách tiếng Trung
Đặc điểm của sự lan tỏa
Lan tỏa có thể diễn ra trong nhiều lĩnh vực như xã hội, kinh tế, văn hóa, khoa học. Nó thường gắn liền với sức mạnh của truyền thông, mạng xã hội và sự kết nối cộng đồng, giúp ý tưởng và cảm xúc lan rộng nhanh chóng.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ
Ứng dụng thực tế
Khái niệm lan_tỏa được ứng dụng trong truyền thông, marketing, giáo dục và hoạt động cộng đồng. Ví dụ, lan_tỏa năng lượng tích cực, lan tỏa tri thức, hay lan tỏa một phong trào xã hội.
Con đường ngắn nhất đến trái tim đàn ông là đi qua dạ dày
Thành phố đáng sống tiếng Trung là gì?
