Lợi nhuận hàng năm là gì?
Lợi nhuận hàng năm là khoản lợi nhuận mà một doanh nghiệp hoặc tổ chức kiếm được trong một năm tài chính. Nó thường được tính bằng tổng doanh thu trừ đi các chi phí, thuế và các khoản chi khác. Lợi nhuận hàng năm là chỉ số quan trọng giúp đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 年利润 (nián lì rùn) (Danh từ)
年利潤 |
| English: | Annual profit |
Ví dụ tiếng Trung với từ 年利润
公司年利润增长了10%,显示出良好的财务状况。
Lợi nhuận hàng năm của công ty đã tăng 10%, cho thấy tình hình tài chính tốt.
The company’s annual profit increased by 10%, showing a good financial condition.
Từ vựng liên quan
- Lợi nhuận: 利润 (lì rùn)
- Doanh thu hàng năm: 年收入 (nián shōu rù)
- Lợi nhuận ròng: 净利润 (jìng lì rùn)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung
Đặc điểm của lợi nhuận hàng năm
Lợi nhuận hàng năm là chỉ số quan trọng giúp các nhà đầu tư, quản lý, và cổ đông đánh giá sự phát triển và sinh lời của doanh nghiệp. Lợi nhuận này có thể được chia sẻ dưới dạng cổ tức cho cổ đông hoặc được tái đầu tư vào các hoạt động phát triển của công ty.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Đề #1 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí
Ứng dụng thực tế
Lợi nhuận hàng năm thường được công bố trong báo cáo tài chính của doanh nghiệp, giúp các nhà đầu tư và các bên liên quan đánh giá tình hình tài chính của công ty. Chỉ số này có ảnh hưởng lớn đến quyết định đầu tư và đánh giá cổ phiếu của doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán.
