Miếng thịt lạng mỏng là gì?
Miếng thịt lạng mỏng là phần thịt được thái hoặc lạng thành lát mỏng đều, thường dùng để chế biến các món nướng, xào, lẩu hoặc cuốn. Việc chuẩn bị miếng thịt lạng mỏng giúp món ăn chín nhanh, thấm đều gia vị và dễ trình bày đẹp mắt.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 厚肉片 (hòu ròu piàn) (Danh từ) |
| English: | Thick meat slice |
Ví dụ tiếng Trung với từ 厚肉片
厨师将牛肉切成厚肉片,用于火锅。 Đầu bếp cắt thịt bò thành những miếng thịt lạng mỏng để dùng cho món lẩu. The chef cuts the beef into thick slices for hotpot.
Từ vựng liên quan
- Thái thịt mỏng tiếng Trung: 切薄片 (qiē báo piàn)
- Thịt bò tiếng Trung: 牛肉 (niú ròu)
- Lẩu tiếng Trung: 火锅 (huǒ guō)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung
Đặc điểm của miếng thịt lạng mỏng
Miếng thịt lạng mỏng thường có độ dày vừa phải để vừa giữ được độ mềm, vừa đảm bảo chín nhanh khi chế biến. Thịt có thể được lạng bằng dao thủ công hoặc máy cắt thịt chuyên dụng, giúp các lát đều nhau, đẹp mắt và dễ tẩm ướp gia vị.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
GIẢI TRÍ VỚI CHỮ HÁN VIẾT NGOÁY :))
Ứng dụng thực tế
Miếng thịt lạng mỏng được sử dụng trong nhiều món ăn như lẩu, phở, bò nhúng dấm, thịt cuốn rau sống hay các món nướng nhanh. Trong công nghiệp thực phẩm, việc lạng mỏng thịt còn giúp tiết kiệm thời gian nấu và đảm bảo hương vị đồng đều.
Nấu trong thời gian ngắn tiếng Trung là gì?
Thịt bò Wagyu tiếng Trung là gì?
