Nghiên cứu thực nghiệm là gì?
Nghiên cứu thực nghiệm là phương pháp nghiên cứu dựa trên việc thu thập dữ liệu thực tế thông qua quan sát, thử nghiệm và đo lường để kiểm chứng giả thuyết hoặc khám phá mối quan hệ nhân quả. Đây là hình thức nghiên cứu phổ biến trong khoa học tự nhiên và đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong khoa học xã hội.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản chuyên ngành giáo dục, y học, khoa học xã hội nhé! – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 实证研究 (shí zhèng yán jiū) (Danh từ)
實證研究 |
| English: | Empirical research / Experimental study |
Ví dụ tiếng Trung với từ 实证研究
这项实证研究验证了教学方法的有效性。
Nghiên cứu thực nghiệm này đã kiểm chứng tính hiệu quả của phương pháp giảng dạy.
This empirical research verified the effectiveness of the teaching method.
我们进行了一个为期三个月的实证研究项目。
Chúng tôi đã thực hiện một dự án nghiên cứu thực nghiệm kéo dài ba tháng.
We conducted a three-month empirical research project.
这篇论文采用实证研究的方法收集数据。
Bài luận này sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm để thu thập dữ liệu.
This paper uses empirical research methods to collect data.
Từ vựng liên quan
- Nghiên cứu định tính: 定性研究 (dìng xìng yán jiū)
- Nghiên cứu định lượng: 定量研究 (dìng liàng yán jiū)
- Nghiên cứu lý thuyết: 理论研究 (lǐ lùn yán jiū)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng ngành in tiếng Trung
Đặc điểm của nghiên cứu thực nghiệm
Nghiên cứu thực nghiệm thường sử dụng các công cụ như bảng hỏi, phần mềm phân tích định lượng, thí nghiệm nhóm, quan sát hành vi… Ưu điểm là có thể kiểm tra mối quan hệ nhân quả một cách cụ thể, rõ ràng. Tuy nhiên, nó đòi hỏi thiết kế bài bản, mẫu đại diện và tuân thủ nghiêm ngặt các nguyên tắc nghiên cứu.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Bộ vở tập tô từ mới theo cuốn 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Ứng dụng thực tế
Nghiên cứu thực nghiệm được ứng dụng trong giáo dục (kiểm tra hiệu quả phương pháp dạy học), y học (đánh giá tác dụng của thuốc), tâm lý học (nghiên cứu hành vi), kinh tế học (kiểm định lý thuyết thị trường)… Đây là nền tảng để đưa ra các kết luận có bằng chứng khoa học, đáng tin cậy và có thể tái kiểm chứng.
Con trỏ chuột tiếng Trung là gì?
Thiết bị tản nhiệt tiếng Trung là gì?
