Nhân dân tệ tiếng Trung là gì?

Nhân dân tệ là gì?

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc, do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Nó được sử dụng rộng rãi trong giao dịch, thương mại và được quốc tế biết đến với ký hiệu CNY hoặc RMB.

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Nhân dân tệ tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 人民币 / 人民幣 (rén mín bì) (Danh từ)
English: Renminbi (Chinese Yuan)

Tại sao Trung Quốc ngừng phát hành tờ 2 nhân dân tệ? – Bài song ngữ

Ví dụ tiếng Trung với từ 人民币 / 人民幣

他用人民币买了一本书。
Anh ấy mua một cuốn sách bằng Nhân dân_tệ.
He bought a book with Renminbi.

Từ vựng liên quan

  • Tiền tệ: 货币 (huò bì)
  • Ngân hàng: 银行 (yín háng)
  • Thương mại: 贸易 (mào yì)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ

Đặc điểm của Nhân dân tệ

Nhân_dân tệ có ký hiệu quốc tế là CNY, thường viết tắt là RMB. Đây là đồng tiền đang ngày càng có ảnh hưởng trong thương mại quốc tế và dự trữ ngoại hối toàn cầu.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

500 từ vựng ngành in tiếng Trung

Ứng dụng thực tế

Nhân dân_tệ được sử dụng trong thanh toán, thương mại, đầu tư, du lịch và là một trong các đồng tiền được Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) đưa vào rổ SDR.

Thanh toán trực tuyến tiếng Trung là gì?

Thư mời thầu tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận