Nước lợ tiếng Trung là gì?

Nước lợ là gì?

Nước lợ là loại nước có độ mặn trung gian giữa nước ngọt và nước biển, thường xuất hiện ở các vùng cửa sông, ven biển nơi nước sông hòa trộn với nước biển. Đây là môi trường sống đặc trưng của nhiều loài thủy sinh vật và thường được ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Nước lợ tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 苦咸水 (kǔ xián shuǐ) (Danh từ)

苦鹹水

English: Brackish water

Ví dụ tiếng Trung với từ 苦咸水

这种鱼类适合生活在苦咸水中。
Loài cá này thích hợp sống trong nước lợ.
This kind of fish is suitable for living in brackish water.

Từ vựng liên quan

  • Nước ngọt: 淡水 (dàn shuǐ)
  • Nước biển: 海水 (hǎi shuǐ)
  • Vùng cửa sông: 河口 (hé kǒu)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ ngành XỬ LÝ NƯỚC THẢI tiếng Trung

Đặc điểm của nước lợ

Nước lợ có độ mặn từ 0,5‰ đến 30‰, cao hơn nước ngọt nhưng thấp hơn nước biển. Đây là môi trường có tính chất biến đổi tùy mùa và thủy triều, thích hợp cho nhiều loài sinh vật đặc thù sinh trưởng và phát triển.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Bài tập dịch 3 – 欢送前来访问的代表团回国

Ứng dụng thực tế

Nước lợ thường được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là nuôi tôm sú, cá mú, cá đối và một số loài nhuyễn thể. Ngoài ra, nghiên cứu về nước lợ còn giúp quản lý tài nguyên nước và bảo tồn hệ sinh thái ven biển.

Để lại một bình luận