Phán quyết tiếng Trung là gì?

Phán quyết là gì?

Phán quyết là quyết định chính thức được đưa ra bởi tòa án, trọng tài hoặc cơ quan có thẩm quyền sau khi xem xét toàn bộ chứng cứ và tranh chấp giữa các bên. Đây là kết quả cuối cùng mang tính ràng buộc pháp lý, kết thúc quá trình xét xử hoặc phân xử.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Download 4 mẫu  giấy kẻ ô tập viết chữ Hán

Phán quyết tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 裁决 (cái jué) (Danh từ / Động từ)

裁決

English: Judgment / Ruling / Decision

Ví dụ tiếng Trung với từ 裁决

法院已作出最终裁决,案件正式结束。
Tòa án đã đưa ra phán quyết cuối cùng, vụ án chính thức kết thúc.
The court has made the final ruling, and the case is officially closed.

Từ vựng liên quan

  • Toà án tiếng Trung: 法院 (fǎ yuàn)
  • Thẩm phán tiếng Trung: 法官 (fǎ guān)
  • Trọng tài tiếng Trung: 仲裁 (zhòng cái)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đề #2 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

Đặc điểm của phán quyết

Phán quyết có thể được đưa ra bởi tòa án, hội đồng trọng tài hoặc cơ quan chuyên môn có thẩm quyền. Nó có hiệu lực thi hành và có thể bị kháng cáo hoặc yêu cầu xem xét lại theo quy định pháp luật. Phán quyết là cơ sở để kết thúc tranh chấp, thực thi quyền lợi và nghĩa vụ pháp lý của các bên.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

10 điều cần tránh để có phong thủy tốt cho phòng bếp

Ứng dụng thực tế

Trong thực tiễn pháp lý, phán quyết không chỉ áp dụng trong tòa án mà còn được dùng phổ biến trong các hoạt động trọng tài thương mại, giải quyết tranh chấp hợp đồng, đất đai, hôn nhân và lao động. Nắm rõ hiệu lực và trình tự thi hành phán quyết giúp doanh nghiệp và cá nhân bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình.

Thẻ tạm trú tiếng Trung là gì?

Đinh chống cắt tiếng Trung là gì?

Khởi động từ tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận