Thời hạn thuê tiếng Trung là gì?

Thời hạn thuê là gì?

Thời hạn thuê là khoảng thời gian mà người thuê được phép sử dụng tài sản, nhà ở hoặc thiết bị theo thỏa thuận trong hợp đồng thuê. Đây là điều khoản quan trọng nhằm xác định rõ trách nhiệm, quyền lợi và thời gian hiệu lực của hợp đồng giữa bên cho thuê và bên thuê.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Download TỪ ĐIỂN TIẾNG LÓNG TIẾNG TRUNG

Thời hạn thuê tiếng Trung là gì?

租期 / 租期 (Zū qī) (Danh từ)

租赁期限 / 租賃期限 (Zūlìn qíxiàn) (Danh từ)

Thuê / 租赁租賃 (Zūlìn) (Động từ)

Tiếng Anh: Rental period

Ví dụ tiếng Trung với từ 租期

这个公寓的租期是一年。
Thời hạn thuê của căn hộ này là một năm.
The rental period of this apartment is one year.

Từ vựng liên quan

  • 合同 / 合同 (Hé tóng) – Danh từ: Hợp đồng
  • 房东 / 房東 (Fáng dōng) – Danh từ: Chủ nhà
  • 承租人 / 承租人 (Chéng zū rén) – Danh từ: Người thuê
  • 租金 / 租金 (Zū jīn) – Danh từ: Tiền thuê

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

500 từ ngành THẨM MỸ – MỸ PHẨM tiếng Trung

Đặc điểm và công dụng

Thời hạn thuê có thể ngắn hạn (vài ngày, vài tháng) hoặc dài hạn (1 năm trở lên) tùy theo thỏa thuận. Việc xác định rõ thời hạn thuê giúp các bên lên kế hoạch tài chính, sử dụng tài sản hợp lý, đồng thời là căn cứ để chấm dứt hoặc gia hạn hợp đồng khi cần thiết.

Phiên dịch tiếng Trung văn phòng dịch những gì?

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Trong thực tế, thời hạn thuê được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như thuê nhà, thuê mặt bằng kinh doanh, thuê xe, thuê thiết bị,… Mỗi loại hình thuê đều có thời hạn cụ thể được ghi rõ trong hợp đồng để bảo vệ quyền lợi và nghĩa vụ của các bên liên quan.

Gang dẻo tiếng Trung là gì?

Cấm vận tiếng Trung là gì?

Cạnh tranh lành mạnh tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận