Trần nhà tiếng Trung là gì?

Trần nhà là gì?

Trần nhà là bề mặt phía trên cùng của một căn phòng, thường được thiết kế để che phủ phần mái hoặc sàn của tầng trên. Nó không chỉ có chức năng che chắn mà còn góp phần trang trí, tạo thẩm mỹ cho không gian sống và làm việc.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Trần nhà tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 天花板 (tiān huā bǎn) (Danh từ)

天花板

English: Ceiling

Ví dụ tiếng Trung với từ 天花板

房间的天花板装饰得很漂亮。
Trần nhà của căn phòng được trang trí rất đẹp.
The ceiling of the room is decorated beautifully.

Từ vựng liên quan

  • Sàn nhà: 地板 (dì bǎn)
  • Tường: 墙壁 (qiáng bì)
  • Đèn trần: 吊灯 (diào dēng)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung

Đặc điểm của trần nhà

Trần nhà giúp tạo không gian kín, che chắn phần mái, đồng thời có thể trang trí để tăng tính thẩm mỹ cho phòng. Các loại trần phổ biến gồm trần thạch cao, trần gỗ, và trần nhựa, được sử dụng tùy thuộc vào nhu cầu và phong cách thiết kế.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Download TỪ ĐIỂN TRUNG-VIỆT 60.000 từ

Ứng dụng thực tế

Trần nhà thường được ứng dụng trong thiết kế nội thất nhằm tăng thẩm mỹ, che hệ thống điện và ống dẫn, cũng như cải thiện khả năng cách âm, cách nhiệt. Trong nhiều công trình hiện đại, trần nhà còn được kết hợp với hệ thống chiếu sáng và thiết bị thông minh.

Để lại một bình luận