Trục cân bằng tiếng Trung là gì?

Trục cân bằng là gì?

Trục cân bằng là bộ phận cơ khí dùng để giảm rung động và dao động xoắn trong động cơ hoặc các hệ thống truyền động. Nó giúp máy vận hành ổn định hơn, tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Trục cân bằng tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 平衡心轴 (píng héng xīn zhóu) (Danh từ)

平衡心軸

English: Balance shaft

Ví dụ tiếng Trung với từ 平衡心轴

平衡心轴能有效减少发动机的震动。
Trục cân bằng có thể giảm hiệu quả độ rung của động cơ.
The balance shaft can effectively reduce engine vibration.

Từ vựng liên quan

  • Động cơ: 发动机 (fā dòng jī)
  • Dao động: 振动 (zhèn dòng)
  • Trục: 轴 (zhóu)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung

Đặc điểm của trục cân bằng

Trục cân bằng thường được lắp trong động cơ có nhiều xi lanh, nhằm triệt tiêu lực quán tính và giảm độ rung khi máy hoạt động ở tốc độ cao. Nhờ đó, động cơ vận hành êm ái và bền bỉ hơn.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Quiz NHẬN MẶT CHỮ và ôn từ mới Quyển 1-bài 3-GTHN

Ứng dụng thực tế

Trục cân bằng được ứng dụng trong ngành ô tô, xe máy, máy công nghiệp để đảm bảo sự cân bằng, hạn chế rung động và tiếng ồn trong quá trình vận hành.

Thí nghiệm bằng bột từ tiếng Trung là gì?

Nứt nẻ môi tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận