Quả tỳ bà tiếng Trung là gì?

Quả tỳ bà là gì?

Quả tỳ bà là một loại quả có vỏ màu vàng hoặc cam, hình bầu dục, thường được biết đến với tác dụng bổ phế, thanh nhiệt. Quả này không chỉ được sử dụng trong các món ăn mà còn là thành phần quan trọng trong các bài thuốc Đông y.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Quả tỳ bà tiếng Trung là gì?

Quả tỳ bà tiếng Trung: 枇杷果  (pí pá guǒ) (Danh từ)

Tiếng Anh: Loquat

Ví dụ tiếng Trung với từ 枇杷果

枇杷果含有丰富的维生素C,常用于润肺止咳。

Quả tỳ bà chứa nhiều vitamin C, thường được dùng để làm dịu phổi và trị ho.

Loquat contains abundant vitamin C and is often used to moisten the lungs and relieve coughs.

Đặc điểm và công dụng của quả tỳ bà

Quả thanh mai tiếng Trung là gì?

TẢI MIỄN PHÍ –  Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6

Quả tỳ bà, hay còn gọi là **hạnh nhân vàng**, có vị ngọt, hơi chua, thường được dùng để chế biến thành nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng như chè, sinh tố, hoặc sử dụng trong các bài thuốc Đông y. Loại quả này giúp bổ phế, thanh nhiệt, giảm ho, và có tác dụng tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG  để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ

Ứng dụng thực tế

  • Trong Đông y, quả tỳ bà được sử dụng để điều trị các bệnh về phổi như ho, hen suyễn, và viêm họng.
  • Có thể ăn trực tiếp hoặc chế biến thành các món ăn như chè, nước ép, sinh tố.
  • Còn được dùng để làm thuốc ho, làm dịu cổ họng và cung cấp vitamin cho cơ thể.

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Bài tập dịch 9 – 人类嗅觉能感知疾病

Các từ vựng liên quan

  • Phổi tiếng Trung: 肺 (fèi) (Danh từ)
  • Ho tiếng Trung: 咳嗽 (ké sou) (Danh từ)
  • Hen suyễn tiếng Trung: 哮喘 (xiào chuǎn) (Danh từ)

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ



Để lại một bình luận