Cá tra tiếng Trung là gì?

Cá tra là gì?

Cá tra là loài cá da trơn nước ngọt, phổ biến ở khu vực sông Mekong, đặc biệt được nuôi nhiều tại Đồng bằng sông Cửu Long. Đây là mặt hàng xuất khẩu chiến lược của ngành thủy sản Việt Nam, nhờ vào giá trị dinh dưỡng cao, thịt trắng, ít xương và dễ chế biến.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

1000 từ ngành MAY MẶC tiếng Trung

Cá tra tiếng Trung là gì?

Cá tra tiếng Trung là gì?

Cá tra (Tiếng Trung) 鲶鱼 (nián yú) (Danh từ)

鯰魚

English: Pangasius / Catfish

Ví dụ tiếng Trung với từ 鲶鱼

越南是世界上最大的鲶鱼出口国之一。
Việt Nam là một trong những quốc gia xuất khẩu cá tra lớn nhất thế giới.
Vietnam is one of the world’s largest exporters of pangasius fish.

Từ vựng liên quan

  • Cá basa tiếng Trung: 巴沙鱼 (bā shā yú) (Danh từ)
  • Cá da trơn tiếng Trung: 无鳞鱼 (wú lín yú) (Danh từ)
  • Cá phi lê tiếng Trung: 鱼片 (yú piàn) (Danh từ)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

TẢI MIỄN PHÍ –  Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6

Đặc điểm của cá tra

Cá tra có thân dài, bụng trắng, lưng xám xanh, sống chủ yếu ở nước ngọt. Thịt cá mềm, ít mỡ, thích hợp để chế biến các món ăn như cá kho, cá chiên, cá nướng, hoặc đóng gói xuất khẩu dạng phi lê. Việt Nam là quốc gia tiên phong trong công nghệ nuôi và chế biến cá tra quy mô công nghiệp, đạt chuẩn xuất khẩu sang thị trường Mỹ, EU, Trung Quốc.

Xác định rõ mục tiêu để thành công

Vì sao cần quan tâm đến các bộ phận này trên cơ thể?

Ứng dụng thực tế

Cá tra không chỉ là món ăn phổ biến trong bữa cơm gia đình Việt mà còn xuất hiện trong chuỗi nhà hàng quốc tế dưới dạng phi lê đông lạnh, cá tẩm gia vị, cá hộp. Ngoài ra, dầu cá tra còn được dùng trong sản xuất mỹ phẩm, thực phẩm chức năng và thức ăn chăn nuôi.

Cá thát lát tiếng Trung là gì?

Cá chạch tiếng Trung là gì?

Cá bống tiếng Trung là gì?

 

 

Để lại một bình luận