Chi phí dỡ hàng tiếng Trung là gì?

Chi phí dỡ hàng là gì?

Chi phí dỡ hàng là khoản phí phát sinh trong quá trình bốc dỡ, chuyển hàng hóa từ phương tiện vận tải xuống cảng, kho hoặc địa điểm nhận hàng. Đây là một phần trong chi phí logistics mà bên nhập khẩu hoặc xuất khẩu cần thanh toán.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Chi phí dỡ hàng tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 卸货费 (xiè huò fèi) (Danh từ)

卸貨費

English: Unloading fee

Ví dụ tiếng Trung với từ 卸货费

进口商需要支付卸货费。
Nhà nhập khẩu cần phải trả chi phí dỡ hàng.
The importer has to pay the unloading fee.

Từ vựng liên quan

  • Hàng hóa: 货物 (huò wù)
  • Cảng biển: 港口 (gǎng kǒu)
  • Vận tải: 运输 (yùn shū)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung

Đặc điểm của chi phí dỡ hàng

Chi phí dỡ hàng thường được tính dựa trên khối lượng, số lượng hoặc loại hàng hóa. Khoản phí này có thể do người mua hoặc người bán chịu tùy theo điều kiện giao hàng quốc tế (Incoterms).

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Quiz NHẬN MẶT CHỮ và ôn từ mới Quyển 1-Bài 1-2_GTHN

Ứng dụng thực tế

Chi phí dỡ hàng thường xuất hiện trong vận tải biển, đường sắt hoặc đường bộ. Nó là một phần trong tổng chi phí logistics và ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm nhập khẩu hoặc xuất khẩu.

Mua bán nợ tiếng Trung là gì?

Dòng tiền từ hoạt động huy động vốn tiếng Trung là g

Để lại một bình luận