Chi phí xử kiện là gì?
Chi phí xử kiện là khoản chi phí mà đương sự phải bỏ ra khi tham gia tố tụng, bao gồm các khoản như án phí, lệ phí và đặc biệt là phí thuê luật sư. Đây là một phần quan trọng trong tổng chi phí của một vụ kiện dân sự, hình sự hoặc hành chính.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Học chữ phồn thể không khó – Hướng dẫn tự học

| Tiếng Trung | 律师费 (lǜ shī fèi) (Danh từ)
律師費 |
| English: | Attorney fee / Legal fee |
Ví dụ tiếng Trung với từ 律师费
请问这个案件的律师费大概是多少?
Cho hỏi chi phí thuê luật sư cho vụ án này khoảng bao nhiêu?
How much is the attorney fee for this case?
Từ vựng liên quan
- Luật sư tiếng Trung: 律师 (lǜ shī)
- Tòa án tiếng Trung: 法院 (fǎ yuàn)
- Án phí tiếng Trung: 诉讼费 (sù sòng fèi)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
DOWNLOAD BẢNG TRA CHỮ NÔM SAU THẾ KỶ 17
Đặc điểm của chi phí xử kiện
Chi phí xử kiện có thể thay đổi tùy theo loại vụ việc, tính chất phức tạp, mức yêu cầu bồi thường và mức độ tham gia của luật sư. Trong một số trường hợp, chi phí luật sư có thể được thương lượng hoặc tính theo phần trăm giá trị vụ kiện. Đây là yếu tố quan trọng cần cân nhắc khi khởi kiện hoặc tham gia tố tụng.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Chớ đặt điện thoại cạnh bếp từ
Ứng dụng thực tế
Chi phí xử kiện là phần không thể thiếu trong mọi hoạt động pháp lý. Doanh nghiệp thường dự trù khoản phí luật sư trong ngân sách pháp lý hàng năm. Ngoài ra, trong các vụ kiện dân sự quốc tế, mức phí thuê luật sư có thể rất cao và chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí tố tụng.
Thỏa thuận trước hôn nhân tiếng Trung là gì?
Lập vi bằng tiếng Trung là gì?
Thẻ tạm trú tiếng Trung là gì?
