Chim cánh cụt là gì?
Chim cánh cụt là loài chim không biết bay, sống chủ yếu ở Nam bán cầu, đặc biệt là Nam Cực. Chúng có thân hình bầu bĩnh, lông màu đen – trắng và khả năng bơi lội rất giỏi để săn cá dưới biển lạnh.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 企鹅 (qǐ é) (Danh từ)
企鵝 |
| English: | Penguin |
Ví dụ tiếng Trung với từ 企鹅
企鹅生活在南极洲的冰雪世界。
Chim cánh cụt sống ở thế giới băng tuyết Nam Cực.
Penguins live in the icy world of Antarctica.
Từ vựng liên quan
- Nam Cực: 南极洲 (nán jí zhōu)
- Chim: 鸟 (niǎo)
- Bơi lội: 游泳 (yóu yǒng)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng ngành Balo-túi xách tiếng Trung
Đặc điểm của chim cánh cụt
Chim cánh cụt không thể bay, nhưng có cánh ngắn khỏe thích hợp để bơi lặn. Chúng thường sống theo đàn, rất thông minh và gắn bó trong môi trường tự nhiên khắc nghiệt.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Chim cánh cụt thường xuất hiện trong phim ảnh, tài liệu khoa học và cũng là biểu tượng dễ thương trong văn hóa đại chúng. Chúng được bảo vệ nghiêm ngặt để tránh nguy cơ tuyệt chủng.
Chim bồ nông tiếng Trung là gì?
Chim vành khuyên tiếng Trung là gì?
