Công trình đang xây dựng là gì?
“Công trình đang xây dựng” là thuật ngữ kế toán – tài chính dùng để chỉ các dự án hoặc công trình mà doanh nghiệp đang thi công nhưng chưa hoàn thành, chưa bàn giao và chưa được ghi nhận là tài sản cố định.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung |
在建工程 (zài jiàn gōng chéng) (Danh từ) |
| English: | Construction in progress / Work in progress (for projects) |
Ví dụ tiếng Trung với từ 在建工程
公司目前有两项在建工程。
Hiện tại công ty có hai công trình đang xây dựng.
The company currently has two construction projects in progress.
Từ vựng liên quan
- Dự án: 项目 (xiàng mù)
- Tài sản cố định: 固定资产 (gù dìng zī chǎn)
- Chi phí xây dựng: 建设费用 (jiàn shè fèi yòng)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Dịch Việt-Trung cần chú ý những gì?
Đặc điểm của cụm từ “在建工程”
“在建工程” được ghi nhận trong bảng cân đối kế toán ở phần tài sản dài hạn, phản ánh tổng giá trị đầu tư cho các công trình đang trong giai đoạn thi công. Khi công trình hoàn thành và bàn giao, giá trị này sẽ được chuyển sang tài khoản “Tài sản cố định hữu hình”.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ
Ứng dụng thực tế
Trong kế toán doanh nghiệp, “在建工程” thường xuất hiện trong các báo cáo tài chính để phản ánh tiến độ đầu tư, kiểm soát chi phí xây dựng và theo dõi hiệu quả sử dụng vốn đầu tư cho các dự án đang thực hiện.
Tiền thuế phải nộp tiếng Trung là gì?
Tiền mặt tại quỹ tiếng Trung là gì?
