Đấu thầu hạn chế tiếng Trung là gì?

Đấu thầu hạn chế là gì?

Đấu thầu hạn chế là hình thức lựa chọn nhà thầu trong đó chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu năng lực và kinh nghiệm được mời tham dự, thay vì mở rộng công khai cho tất cả. Hình thức này thường áp dụng cho các gói thầu có tính chất đặc thù, kỹ thuật phức tạp hoặc yêu cầu bảo mật cao.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Đấu thầu hạn chế tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 有限招标 (yǒu xiàn zhāo biāo) (Danh từ)

有限招標

English: Limited bidding / Restricted tendering

Ví dụ tiếng Trung với từ 有限招标

政府对该项目实行有限招标。
Chính phủ áp dụng hình thức đấu thầu hạn chế cho dự án này.
The government applies limited bidding for this project.

Từ vựng liên quan

  • Đấu thầu công khai: 公开招标 (gōng kāi zhāo biāo) / 公開招標
  • Chỉ định thầu: 邀请招标 (yāo qǐng zhāo biāo) / 邀請招標
  • Gói thầu: 招标项目 (zhāo biāo xiàng mù) / 招標項目

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ ngành XỬ LÝ NƯỚC THẢI tiếng Trung

Đặc điểm của đấu thầu hạn chế

Đấu thầu hạn chế thường được áp dụng khi số lượng nhà thầu có khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật hoặc kinh nghiệm không nhiều. Việc lựa chọn nhà thầu mời thầu phải tuân theo quy định pháp luật nhằm đảm bảo cạnh tranh lành mạnh và minh bạch.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ

Ứng dụng thực tế

Hình thức đấu thầu hạn_chế thường dùng trong các dự án kỹ thuật cao, dự án quốc phòng, hoặc dự án cần chọn lọc các nhà thầu có năng lực đặc biệt. Việc này giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo chất lượng, nhưng vẫn phải công khai danh sách mời thầu để đảm bảo tính công bằng.

Điểm hòa vốn tiếng Trung là gì?

Cửa hàng may đo tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận