Giấy phép kinh doanh là gì?
Giấy phép kinh doanh là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức hoặc cá nhân, cho phép họ được thực hiện hoạt động kinh doanh hợp pháp trong phạm vi ngành nghề đăng ký. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng chứng minh tư cách pháp nhân của doanh nghiệp khi tham gia giao dịch, ký kết hợp đồng hay thực hiện nghĩa vụ thuế.
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung giản thể | 营业执照 (yíng yè zhí zhào) (Danh từ) |
| 繁體字 | 營業執照 |
| English: | Business license / Operating permit |
Ví dụ tiếng Trung với từ 营业执照
开办公司前必须先申请营业执照。
Trước khi thành lập công ty phải xin giấy phép kinh doanh.
A business license must be obtained before starting a company.
Từ vựng liên quan
- 公司 – Công ty
- 注册 – Đăng ký
- 合法 – Hợp pháp
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đặc điểm của giấy phép kinh doanh
Giấy phép kinh doanh thể hiện thông tin cơ bản của doanh nghiệp như tên, địa chỉ trụ sở, mã số thuế, người đại diện pháp luật và ngành nghề hoạt động. Đây là tài liệu bắt buộc đối với mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh, giúp cơ quan quản lý kiểm soát và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của doanh nghiệp.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Giấy phép kinh doanh được yêu cầu trong quá trình mở công ty, xin cấp mã số thuế, đăng ký ngân hàng, tham gia đấu thầu hoặc hợp tác kinh doanh. Đây cũng là căn cứ quan trọng khi kiểm tra tính hợp pháp của doanh nghiệp trong hoạt động thương mại, xuất nhập khẩu và dịch vụ.
Đấu thầu hạn chế tiếng Trung là gì?
Điểm hòa vốn tiếng Trung là gì?
