Tiền trợ cấp tiếng Trung là gì?

Tiền trợ cấp là gì?

Tiền trợ cấp là khoản hỗ trợ tài chính mà Nhà nước, tổ chức hoặc doanh nghiệp chi trả cho cá nhân nhằm giúp họ ổn định đời sống, khắc phục khó khăn hoặc khuyến khích tham gia các chương trình xã hội. Các khoản trợ cấp thường áp dụng cho người thất nghiệp, người có công, học sinh – sinh viên hoặc người thuộc diện chính sách xã hội.

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Tiền trợ cấp tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung giản thể 补助金 (bǔ zhù jīn) (Danh từ)
繁體字 補助金
English: Subsidy / Allowance / Financial Aid

Ví dụ tiếng Trung với từ 补助金

政府向低收入家庭发放生活补助金。
Chính phủ cấp tiền trợ cấp sinh hoạt cho các hộ có thu nhập thấp.
The government provides living subsidies to low-income families.

Từ vựng liên quan

  • 政府 – Chính phủ
  • 低收入 – Thu nhập thấp
  • 社会福利 – Phúc lợi xã hội

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đặc điểm của tiền trợ cấp

Tiền trợ_cấp mang tính chất hỗ trợ, không hoàn lại và thường được phân loại theo mục đích như trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp thai sản, trợ cấp xã hội hoặc trợ cấp học bổng. Khoản tiền này giúp giảm bớt gánh nặng tài chính và bảo đảm an sinh cho người dân, đặc biệt trong những giai đoạn khó khăn về kinh tế hoặc thiên tai.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Tiền trợ_cấp được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: lao động, giáo dục, y tế và chính sách xã hội. Các cơ quan nhà nước, tổ chức quốc tế hoặc doanh nghiệp đều có thể cấp trợ cấp để khuyến khích học tập, hỗ trợ người yếu thế hoặc thúc đẩy phát triển cộng đồng.

Hạch toán tiếng Trung là gì?

Tỷ lệ khấu hao hàng năm tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận