Hóa đơn GTGT tiếng Trung là gì?

Hóa đơn GTGT là gì?

Hóa đơn GTGT (hóa đơn giá trị gia tăng) là chứng từ do người bán lập khi bán hàng hóa, dịch vụ, thể hiện số tiền hàng, thuế suất và số tiền thuế giá trị gia tăng. Đây là căn cứ để doanh nghiệp kê khai, khấu trừ và nộp thuế theo quy định pháp luật.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Hóa đơn GTGT tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 增值税发票 (zēng zhí shuì fā piào) (Danh từ)

增值稅發票

English: VAT invoice

Ví dụ tiếng Trung với từ 增值税发票

公司为客户开具了一张增值税发票。
Công ty đã xuất một hóa đơn GTGT cho khách hàng.
The company issued a VAT invoice for the client.

Từ vựng liên quan

  • Thuế giá trị gia tăng: 增值税 (zēng zhí shuì)
  • Chứng từ: 单据 (dān jù)
  • Doanh nghiệp: 企业 (qǐ yè)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung

Đặc điểm của hóa đơn GTGT

Hóa đơn GTGT là chứng từ pháp lý quan trọng trong kế toán và thuế. Nó thể hiện rõ ràng giá trị hàng hóa, dịch vụ và thuế suất áp dụng. Đây là căn cứ để cơ quan thuế quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

50 từ chuyên ngành tiếng Trung dễ sai khi dịch (Phần 2)

Ứng dụng thực tế

Hóa đơn GTGT được dùng trong hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ, là cơ sở kê khai, khấu trừ và hoàn thuế. Nó góp phần minh bạch hóa tài chính doanh nghiệp và đảm bảo nghĩa vụ nộp thuế.

Mua bán nợ tiếng Trung là gì?

Lệnh chuyển tiền tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận