Kiểu dáng là gì?
Kiểu dáng là hình thức bên ngoài của sản phẩm hoặc thiết kế, bao gồm hình dạng, phong cách, đường nét và cách trình bày. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực thời trang, thiết kế công nghiệp và thương mại để chỉ đặc trưng nhận diện của một sản phẩm.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 款式 (kuǎn shì) (Danh từ) |
| English: | Style / Design |
Ví dụ tiếng Trung với từ 款式
这家店的衣服款式新颖时尚。
Quần áo của cửa hàng này có kiểu dáng mới mẻ và hợp thời trang.
The clothes in this shop have novel and fashionable styles.
Từ vựng liên quan
- Thời trang: 时尚 (shí shàng)
- Thiết kế: 设计 (shè jì)
- Kiểu mẫu: 样式 (yàng shì)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng ngành Balo-túi xách tiếng Trung
Đặc điểm của kiểu dáng
Kiểu dáng thể hiện sự sáng tạo, cá tính và tính thẩm mỹ của sản phẩm. Trong thiết kế công nghiệp, kiểu dáng còn liên quan đến công năng và khả năng nhận diện thương hiệu.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Đề #1 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí
Ứng dụng thực tế
Kiểu_dáng thường được đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. Trong thời trang, kiểu_dáng là yếu tố then chốt để tạo xu hướng và thu hút khách hàng.
