Linh chi là một loại nấm dược liệu quý trong y học cổ truyền, thường được sử dụng để bồi bổ sức khỏe, tăng cường miễn dịch và hỗ trợ điều trị nhiều bệnh lý. Nấm linh chi có vị đắng, tính hàn, được coi là “thần dược” trong đông y.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 灵芝 (líng zhī) (Danh từ)
靈芝 Linh chi đỏ / 赤灵芝
|
| English: | Lingzhi / Reishi mushroom |
Ví dụ tiếng Trung với từ 灵芝
灵芝在中药中有重要的地位。
Nấm linh chi có vị trí quan trọng trong y học cổ truyền.
Lingzhi holds an important place in traditional Chinese medicine.
Từ vựng liên quan
- Nấm: 蘑菇 (mó gū)
- Đông y: 中医 (zhōng yī)
- Sức khỏe: 健康 (jiàn kāng)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ ngành MẠ ĐIỆN tiếng Trung
Đặc điểm của linh chi
Nấm linh chi thường mọc trên thân gỗ mục, có hình quạt, bề mặt bóng như sơn mài. Loại nấm này chứa nhiều hoạt chất sinh học có lợi cho cơ thể, đặc biệt trong việc tăng cường hệ miễn dịch.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Đề #1 – luyện thi HSK 4 online – Miễn phí
Ứng dụng thực tế
Linh_chi được dùng trong sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng và trà thảo dược. Nó giúp bồi bổ sức khỏe, hỗ trợ phòng ngừa bệnh tật và cải thiện chất lượng cuộc sống.
