Lồng kính tiếng Trung là gì?

Lồng kính là gì?

Lồng kính (hay lồng ấp trẻ sơ sinh) là một thiết bị y tế dùng để chăm sóc những trẻ sinh non hoặc yếu, giúp duy trì nhiệt độ, độ ẩm, và môi trường vô trùng cần thiết để hỗ trợ sự sống và phát triển của trẻ.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản chuyên ngành y tế nhé! – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Lồng kính tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 婴儿培养箱 (yīng’ér péiyǎngxiāng) (Danh từ)

嬰兒培養箱

English: Infant incubator / Neonatal incubator

Ví dụ tiếng Trung với từ 婴儿培养箱

医生把早产儿放进婴儿培养箱里照顾。
Bác sĩ đặt em bé sinh non vào lồng kính để chăm sóc.
The doctor placed the premature baby in an incubator for care.

这个婴儿培养箱可以自动控制温度和湿度。
Lồng kính này có thể tự động điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm.
This incubator can automatically control temperature and humidity.

医院新购入了三台先进的婴儿培养箱
Bệnh viện vừa mua thêm ba lồng kính hiện đại.
The hospital has purchased three new advanced incubators.

Từ vựng liên quan

  • Trẻ sơ sinh: 新生儿 (xīn shēng ér)
  • Lồng ấp: 培养箱 (péi yǎng xiāng)
  • Thiết bị y tế: 医疗设备 (yī liáo shè bèi)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đặc điểm của lồng kính

Lồng kính thường được trang bị hệ thống điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, cảm biến oxy và cảnh báo an toàn để đảm bảo điều kiện sống tối ưu cho trẻ sơ sinh yếu. Một số mẫu còn tích hợp thiết bị theo dõi nhịp tim, hệ thống truyền dịch hoặc hỗ trợ thở.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Lồng kính là thiết bị thiết yếu trong các khoa hồi sức sơ sinh, đặc biệt đối với trẻ sinh non, nhẹ cân hoặc gặp vấn đề hô hấp. Đây là công cụ quan trọng giúp trẻ thích nghi với môi trường bên ngoài tử cung, đồng thời giảm tỷ lệ tử vong và biến chứng ở trẻ sơ sinh.

Để lại một bình luận