Mặc định là gì?
Mặc định là trạng thái hoặc giá trị được thiết lập sẵn trong hệ thống, phần mềm hoặc thiết bị mà không cần người dùng can thiệp. Đây là lựa chọn được áp dụng tự động nếu người dùng không thay đổi cài đặt.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đề #2 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

| Tiếng Trung | 默认 (mò rèn) (Danh từ / Động từ)
默認 |
| English: | Default |
Ví dụ tiếng Trung với từ 默认
系统会使用默认设置,除非你手动更改。
Hệ thống sẽ sử dụng cài đặt mặc định trừ khi bạn thay đổi thủ công.
The system will use the default settings unless you manually change them.
Từ vựng liên quan
- Cài đặt tiếng Trung: 设置 (shè zhì)
- Thay đổi thiết lập tiếng Trung: 修改配置 (xiū gǎi pèi zhì)
- Người dùng tiếng Trung: 用户 (yòng hù)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng ngành Balo-túi xách tiếng Trung
Đặc điểm của mặc định
Giá trị mặc định giúp tiết kiệm thời gian cấu hình, đặc biệt với người dùng phổ thông. Trong phần mềm, mặc định thường là lựa chọn an toàn hoặc phổ biến nhất. Tuy nhiên, người dùng nâng cao có thể thay đổi các thông số mặc định để phù hợp với nhu cầu cá nhân hoặc môi trường làm việc chuyên biệt hơn.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Chữa bài 3-Chia tay đoàn đại biểu của chuyến thăm về nước
Ứng dụng thực tế
Trong công nghệ, mặc định được áp dụng trong hệ điều hành, ứng dụng, phần mềm quản trị hệ thống, trình duyệt web và cả thiết bị phần cứng. Ví dụ: trình duyệt mặc định, font chữ mặc định, hoặc cổng giao tiếp mặc định. Việc hiểu và quản lý giá trị mặc định giúp tối ưu hiệu năng và bảo mật hệ thống.
Xác thực sinh trắc học tiếng Trung là gì?
Công nghệ tách từ tiếng Trung là gì?
Tái sử dụng nước thải tiếng Trung là gì?
