Nước hoa là gì?
Nước hoa là sản phẩm tạo mùi hương dễ chịu cho cơ thể, quần áo hoặc không gian, thường được điều chế từ tinh dầu thiên nhiên và hợp chất thơm. Nước hoa được dùng để thể hiện phong cách và cá tính riêng của mỗi người.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 香水 (xiāng shuǐ) (Danh từ) |
| English: | Perfume |
Ví dụ tiếng Trung với từ 香水
她每天出门前都会喷一点香水。
Mỗi ngày trước khi ra ngoài, cô ấy đều xịt một chút nước hoa.
She sprays a little perfume before going out every day.
Từ vựng liên quan
- Mùi hương: 香味 (xiāng wèi)
- Tinh dầu: 精油 (jīng yóu)
- Mỹ phẩm: 化妆品 (huà zhuāng pǐn)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ ngành THẨM MỸ – MỸ PHẨM tiếng Trung
Đặc điểm của nước hoa
Nước hoa có nhiều loại nồng độ hương khác nhau (Eau de Parfum, Eau de Toilette, Eau de Cologne), được dùng trong các dịp đặc biệt hoặc hàng ngày để tạo ấn tượng và sự tự tin.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
条码 – Mã vạch – Bài song ngữ
Ứng dụng thực tế
Nước hoa không chỉ là sản phẩm làm đẹp mà còn thể hiện phong cách sống, sự tinh tế và gu thẩm mỹ cá nhân. Thị trường nước.hoa rất đa dạng, từ thương hiệu cao cấp đến phổ thông.
