Phóng xạ là gì?
Phóng xạ là hiện tượng một số hạt nhân nguyên tử không bền vững tự phát phát ra các tia hoặc hạt năng lượng cao, như tia alpha, beta và gamma. Đây là quá trình vật lý tự nhiên hoặc nhân tạo, có thể ứng dụng trong y học, năng lượng và nghiên cứu khoa học, nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ đối với sức khỏe.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 放射性 (fàng shè xìng) (Danh từ) |
| English: | Radioactivity |
Ví dụ tiếng Trung với từ 放射性
铀具有很强的放射性。
Uranium có tính phóng xạ rất mạnh.
Uranium has strong radioactivity.
Từ vựng liên quan
- Nguyên tử: 原子 (yuán zǐ)
- Tia gamma: 伽马射线 (jiā mǎ shè xiàn)
- Năng lượng: 能量 (néng liàng)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung
Đặc điểm của phóng xạ
Phóng xạ có thể tự nhiên hoặc nhân tạo, phát ra các loại bức xạ khác nhau. Nó được ứng dụng trong y học (xạ trị, chẩn đoán hình ảnh), trong sản xuất năng lượng hạt nhân, nhưng cũng có thể gây hại cho con người nếu tiếp xúc quá mức.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Quiz NHẬN MẶT CHỮ và ôn từ mới Quyển 1-Bài 4-GTHN
Ứng dụng thực tế
Phóng xạ được ứng dụng trong y học (điều trị ung thư, chụp X-quang, PET/CT), trong công nghiệp (kiểm tra vật liệu), và nghiên cứu khoa học. Tuy nhiên, việc quản lý phóng xạ cần nghiêm ngặt để bảo đảm an toàn.
Trạm đóng ngắt tiếng Trung là gì?
Mực nước chết tiếng Trung là gì?
