Hạt thóc tiếng Trung là gì?

Hạt thóc là gì?

Hạt thóc là hạt của cây lúa đã chín, còn nguyên vỏ trấu bao bọc bên ngoài, thường được thu hoạch và phơi khô để bảo quản trước khi xay xát lấy gạo. Đây là nguyên liệu lương thực chính ở nhiều quốc gia châu Á.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Hạt thóc tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 稻谷 (dào gǔ) (Danh từ)

稻穀

English: Paddy rice

Ví dụ tiếng Trung với từ 稻谷

农民正在收割成熟的稻谷。
Nông dân đang gặt những hạt thóc đã chín.
Farmers are harvesting ripe paddy rice.

Từ vựng liên quan

  • Cây lúa: 稻 (dào)
  • Gạo: 大米 (dà mǐ)
  • Vỏ trấu: 稻壳 (dào ké)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ ngành XỬ LÝ NƯỚC THẢI tiếng Trung

Đặc điểm của hạt thóc

Hạt thóc có lớp vỏ trấu cứng bao bọc, giúp bảo vệ hạt gạo bên trong khỏi côn trùng và ẩm mốc. Khi xay xát, vỏ trấu được tách ra để lấy gạo. Hạt thóc thường có màu vàng rơm, kích thước nhỏ, hình thoi dài và là nguồn lương thực thiết yếu cho hàng tỷ người trên thế giới.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Hướng dẫn tra chữ Hán bằng từ điển giấy

Ứng dụng thực tế

Trong nông nghiệp, thóc được thu hoạch từ ruộng lúa, sau đó phơi hoặc sấy khô để bảo quản. Ngoài việc xay xát lấy gạo, thóc còn có thể được sử dụng làm giống cho vụ sau, hoặc làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, rượu gạo và các sản phẩm chế biến khác.

Giá thể trồng cây tiếng Trung là gì?

Kết cấu mùa vụ tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận