Than củi tiếng Trung là gì?

Than củi là gì?

Than củi là nhiên liệu rắn được tạo ra từ quá trình đốt gỗ trong điều kiện thiếu oxy. Nó thường được dùng để nướng thực phẩm, sưởi ấm, và trong một số ngành công nghiệp như luyện kim, lọc nước.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Than củi tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 木炭 (mù tàn) (Danh từ)
English: Charcoal

Ví dụ tiếng Trung với từ 木炭

他们用木炭来烤肉。
Họ dùng than củi để nướng thịt.
They use charcoal to grill meat.

Từ vựng liên quan

  • Củi: 木柴 (mù chái)
  • Lửa: 火 (huǒ)
  • Nướng: 烤 (kǎo)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung

Đặc điểm của than củi

Than củi cháy lâu, tỏa nhiệt cao và ít khói. Nhờ đó, nó được sử dụng phổ biến trong nấu ăn, đặc biệt là các món nướng, và trong công nghiệp luyện kim hay chế tạo thuốc súng truyền thống.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Chữa bài 4-Lời chào mừng

Ứng dụng thực tế

Than củi được ứng dụng trong đời sống hằng ngày (nướng thịt, sưởi ấm), trong công nghiệp (luyện thép, sản xuất lọc nước than hoạt tính) và trong nghiên cứu khoa học (các phản ứng hóa học, thí nghiệm).

Để lại một bình luận