Trở kháng nối đất tiếng Trung là gì?

Trở kháng nối đất là gì?

Trở kháng nối đất là phương pháp nối đất hệ thống điện thông qua một điện trở hoặc cuộn kháng, nhằm hạn chế dòng ngắn mạch chạm đất và bảo vệ an toàn cho thiết bị cũng như con người.

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Trở kháng nối đất tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung
阻抗接地 (zǔ kàng jiē dì) (Danh từ)
English: Impedance Grounding

Ví dụ tiếng Trung với từ 阻抗接地

这种系统采用阻抗接地来限制故障电流。
Hệ thống này sử dụng trở kháng nối đất để hạn chế dòng sự cố.
This system uses impedance grounding to limit fault current.

Từ vựng liên quan

  • Nối đất: 接地 (jiē dì)
  • Điện trở: 电阻 (diàn zǔ)
  • Dòng sự cố: 故障电流 (gù zhàng diàn liú)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung

Đặc điểm của trở kháng nối đất

Trở kháng nối đất giúp giảm thiểu tác động của dòng ngắn mạch chạm đất, hạn chế hư hỏng thiết bị và giảm nguy cơ cháy nổ. Nó thường được ứng dụng trong hệ thống điện trung áp và cao áp.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

TẢI MIỄN PHÍ –  Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6

Ứng dụng thực tế

Phương pháp trở kháng nối_đất được áp dụng trong các nhà máy điện, trạm biến áp và hệ thống công nghiệp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy vận hành.

Độ dẫn điện tiếng Trung là gì?

Cuộn cảm tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận