Xơ dinh dưỡng tiếng Trung là gì?

Xơ dinh dưỡng là gì?

Xơ dinh dưỡng, hay còn gọi là chất xơ thực phẩm, là phần không tiêu hóa được của thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Chất xơ giúp cải thiện hệ tiêu hóa, hỗ trợ kiểm soát cân nặng, giảm cholesterol và duy trì sức khỏe đường ruột.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Xơ dinh dưỡng tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 膳食纤维 (shàn shí xiān wéi) (Danh từ)

膳食纖維

English: Dietary Fiber

Ví dụ tiếng Trung với từ 膳食纤维

水果和蔬菜中含有丰富的膳食纤维。
Trong trái cây và rau xanh có nhiều chất xơ dinh dưỡng.
Fruits and vegetables contain plenty of dietary fiber.

Từ vựng liên quan

  • Dinh dưỡng: 营养 (yíng yǎng)
  • Thực phẩm: 食品 (shí pǐn)
  • Tiêu hóa: 消化 (xiāo huà)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ vựng ngành F&B tiếng Trung

Đặc điểm của xơ dinh dưỡng

Xơ dinh dưỡng được chia thành hai loại chính: chất xơ hòa tan và chất xơ không hòa tan. Chất xơ hòa tan giúp giảm cholesterol và kiểm soát đường huyết, trong khi chất xơ không hòa tan hỗ trợ nhu động ruột, ngăn ngừa táo bón.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Đề #2 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

Ứng dụng thực tế

Trong đời sống hằng ngày, bổ sung xơ dinh dưỡng thông qua rau xanh, trái cây, ngũ cốc nguyên hạt và các loại đậu giúp cải thiện sức khỏe hệ tiêu hóa, phòng ngừa bệnh tim mạch và tiểu đường.

Lá gelatin tiếng Trung là gì?

Thịt bò Wagyu tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận