Acetone tiếng Trung là gì?

Acetone là gì?

Acetone là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm xeton, có công thức hóa học là (CH₃)₂CO. Đây là chất lỏng không màu, bay hơi nhanh, có mùi đặc trưng và dễ cháy. Acetone thường được sử dụng làm dung môi trong công nghiệp, mỹ phẩm và phòng thí nghiệm.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

500 từ vựng ngành Balo-túi xách tiếng Trung

Acetone tiếng Trung là gì?

Acetone (Tiếng Trung) 丙酮 (bǐng tóng) (Danh từ)

丙酮

English: Acetone

Ví dụ tiếng Trung với từ 丙酮

丙酮是一种常见的有机溶剂,广泛用于工业和实验室。
Acetone là một dung môi hữu cơ phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
Acetone is a common organic solvent widely used in industry and laboratories.

Từ vựng liên quan

  • Chất dễ bay hơi tiếng Trung: 易挥发物质 (yì huī fā wù zhì)
  • Dung môi công nghiệp tiếng Trung: 工业溶剂 (gōng yè róng jì)
  • Dung dịch tẩy rửa tiếng Trung: 清洗液 (qīng xǐ yè)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Chữa bài 3-Chia tay đoàn đại biểu của chuyến thăm về nước

Đặc điểm của Acetone

Acetone có đặc tính hòa tan tốt nhiều loại chất như nhựa, dầu, sơn, keo… nhờ vậy thường được dùng để pha loãng, làm sạch bề mặt hoặc tẩy rửa trong sản xuất. Với điểm sôi thấp và tốc độ bay hơi cao, Acetone cũng được ứng dụng trong ngành mỹ phẩm để tẩy sơn móng tay. Tuy nhiên, việc sử dụng Acetone cần cẩn trọng vì dễ cháy và có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc kéo dài.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

9 màn cầu hôn lãng mạn dành cho Nàng – Bạn chọn cách nào?

Ứng dụng thực tế

Acetone được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: từ công nghiệp hóa chất, sản xuất nhựa, sơn, mực in, đến mỹ phẩm và y tế. Ngoài ra, Acetone cũng là một chất trung gian trong tổng hợp hóa học và được sử dụng trong phòng thí nghiệm để làm sạch dụng cụ và thiết bị.

Chất phân tán tan trong nước tiếng Trung là gì?

Thiết bị tản nhiệt tiếng Trung là gì?

Gang dẻo tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận