Bệnh teo cơ tiếng Trung là gì?

Bệnh teo cơ là gì?

Bệnh teo cơ là tình trạng các sợi cơ bị suy giảm kích thước và khối lượng, dẫn đến yếu cơ và giảm khả năng vận động. Bệnh teo cơ có thể do nhiều nguyên nhân như lười vận động, bệnh lý thần kinh, suy dinh dưỡng hoặc tuổi tác.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Bệnh teo cơ tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 肌肉萎缩 (jī ròu wěi suō) (Danh từ)

肌肉萎縮

English: Muscle atrophy

Ví dụ tiếng Trung với từ 肌肉萎缩

长期卧床可能会导致肌肉萎缩。 Nằm liệt giường trong thời gian dài có thể gây bệnh teo cơ. Long-term bed rest may cause muscle atrophy.

Từ vựng liên quan

  • Hệ cơ tiếng Trung: 肌肉系统 (jī ròu xì tǒng)
  • Suy nhược cơ tiếng Trung: 肌无力 (jī wú lì)
  • Phục hồi chức năng tiếng Trung: 康复 (kāng fù)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành MAY MẶC tiếng Trung

Đặc điểm của bệnh teo cơ

Bệnh teo cơ có thể tiến triển chậm hoặc nhanh tùy nguyên nhân. Một số dạng teo cơ có thể hồi phục khi tập luyện và điều trị kịp thời, trong khi những dạng liên quan đến bệnh lý thần kinh vận động thường khó chữa. Dấu hiệu thường gặp gồm yếu cơ, giảm khối lượng cơ, khó vận động và giảm sức bền.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Bảo vệ da trước bức xạ điện từ máy tính

Ứng dụng thực tế

Trong y học và phục hồi chức năng, việc chẩn đoán sớm bệnh teo cơ giúp ngăn ngừa biến chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống. Điều trị có thể bao gồm vật lý trị liệu, chế độ dinh dưỡng giàu protein, tập luyện phục hồi và sử dụng thiết bị hỗ trợ vận động.

Men tim tiếng Trung là gì?

Hội chứng tự làm đau bản thân tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận