Biên lợi nhuận là gì?
Biên lợi nhuận là chỉ số tài chính thể hiện tỷ lệ phần trăm lợi nhuận so với doanh thu. Nó phản ánh hiệu quả kinh doanh và khả năng kiểm soát chi phí của doanh nghiệp.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 利润幅度 (lì rùn fú dù) (Danh từ)
利潤幅度 |
| English: | Profit margin |
Ví dụ tiếng Trung với từ 利润幅度
这家公司的利润幅度很高,说明他们的成本控制得很好。
Biên lợi nhuận của công ty này rất cao, cho thấy họ kiểm soát chi phí tốt.
The company’s profit margin is high, which indicates good cost control.
Từ vựng liên quan
- Lợi nhuận: 利润 (lì rùn)
- Chi phí: 成本 (chéng běn)
- Doanh thu: 收入 (shōu rù)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ ngành XỬ LÝ NƯỚC THẢI tiếng Trung
Đặc điểm của biên lợi nhuận
Biên lợi nhuận càng cao chứng tỏ doanh nghiệp hoạt động càng hiệu quả. Tuy nhiên, mỗi ngành nghề sẽ có mức biên lợi nhuận trung bình khác nhau.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Quiz ôn từ mới Quyển 1-bài 3-GTHN
Ứng dụng thực tế
Biên_lợi_nhuận được dùng trong phân tích tài chính, định giá doanh nghiệp và so sánh hiệu quả kinh doanh giữa các công ty cùng ngành.
