Bồn tắm là gì?
Bồn tắm là một thiết bị vệ sinh có hình dạng giống chậu lớn, dùng để chứa nước cho người ngâm mình hoặc tắm rửa. Chúng thường được làm từ sứ, nhựa acrylic hoặc kim loại tráng men và lắp đặt cố định trong phòng tắm hiện đại.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 浴缸 (yùgāng) (Danh từ) |
| English: | Bathtub |
Ví dụ tiếng Trung với từ 浴缸
我喜欢在浴缸里泡澡放松一下。
Tôi thích ngâm mình thư giãn trong bồn tắm.
I like to relax by soaking in the bathtub.
Từ vựng liên quan
- Phòng tắm tiếng Trung: 洗手间 (xǐshǒujiān)
- Vòi sen tiếng Trung: 淋浴喷头 (línyù pēntóu)
- Xà phòng tiếng Trung: 香皂 (xiāngzào)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ ngành XỬ LÝ NƯỚC THẢI tiếng Trung
Đặc điểm của bồn tắm
Bồn tắm thường có thiết kế sâu để chứa nước, có thể đi kèm với hệ thống vòi nước nóng lạnh, thiết bị tạo bọt, hoặc hệ thống massage bằng tia nước. Tùy theo chất liệu, kích thước và tính năng, bồn tắm có thể được lắp đặt cố định hoặc loại di động, phù hợp với nhu cầu sinh hoạt và nghỉ dưỡng.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Download sách TỰ HỌC TIẾNG QUẢNG ĐÔNG VÀ QUAN THOẠI
Ứng dụng thực tế
Trong đời sống hiện đại, bồn tắm không chỉ là thiết bị vệ sinh mà còn là công cụ chăm sóc sức khỏe và thư giãn sau ngày dài làm việc. Trong ngành khách sạn – spa, bồn tắm còn được thiết kế đặc biệt với tính năng massage thủy lực để nâng cao trải nghiệm khách hàng.
Tờ bản đồ địa chính tiếng Trung là gì?
