Cáp quang biển là gì?
Cáp quang biển là hệ thống cáp viễn thông được đặt dưới đáy biển, dùng để truyền tải dữ liệu quốc tế với tốc độ cao. Đây là hạ tầng quan trọng giúp kết nối Internet toàn cầu, phục vụ nhu cầu liên lạc, thương mại, tài chính và công nghệ.
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 海缆 (hǎi lǎn) (Danh từ)
海纜 |
| English: | Submarine optical cable |
Ví dụ tiếng Trung với từ 海缆
海缆是全球互联网连接的重要基础设施。
Cáp quang biển là hạ tầng quan trọng kết nối Internet toàn cầu.
Submarine cables are crucial infrastructure for global internet connectivity.
Từ vựng liên quan
- Viễn thông: 电信 (diàn xìn) / 電信
- Dữ liệu: 数据 (shù jù) / 數據
- Kết nối: 连接 (lián jiē) / 連接
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng về SX linh kiện điện tử tiếng Trung
Đặc điểm của cáp quang biển
Cáp quang_biển có chiều dài hàng nghìn km, được bọc nhiều lớp bảo vệ để chống lại áp lực nước và tác động bên ngoài. Hệ thống này đóng vai trò thiết yếu trong việc đảm bảo tốc độ, dung lượng và tính ổn định của Internet quốc tế.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
HSK4 – Xếp cụm từ thành câu 1 – Đề mô phỏng
Ứng dụng thực tế
Cáp_quang biển được sử dụng để kết nối mạng Internet giữa các quốc gia và châu lục. Đây là xương sống của hạ tầng thông tin toàn cầu, hỗ trợ truyền tải dữ liệu cho thương mại, chính phủ, tài chính, truyền thông và công nghệ cao.
Tái sử dụng nước thải tiếng Trung là gì?
Tốc độ thu thập dữ liệu tiếng Trung là gì?
