Cây nến tiếng Trung là gì?

Cây nến là gì?

Cây nến là một vật dụng phát sáng được làm từ sáp, có lõi bấc bên trong. Khi đốt, bấc cháy làm tan chảy sáp và duy trì ngọn lửa. Nến được dùng để chiếu sáng, trang trí hoặc tạo không khí lãng mạn, ấm cúng trong các dịp lễ, tiệc hoặc nghi lễ tôn giáo.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Phân biệt 代表处và办事处

Cây nến tiếng Trung là gì?

蜡烛 / 蠟燭 (Là zhú) (Danh từ)

Tiếng Anh: Candle

Ví dụ tiếng Trung với từ 蜡烛

我们点了几根蜡烛来照明。
Chúng tôi thắp vài cây nến để chiếu sáng.
We lit a few candles for lighting.

Từ vựng liên quan

  • 火焰 / 火焰 (Huǒ yàn) – Danh từ: Ngọn lửa
  • 蜡 / 蠟 (Là) – Danh từ: Sáp
  • 香薰蜡烛 / 香薰蠟燭 (Xiāng xūn là zhú) – Danh từ: Nến thơm
  • 照明 / 照明 (Zhào míng) – Động từ/Danh từ: Chiếu sáng

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Đề #2 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

Đặc điểm và công dụng

Cây nến có thể làm từ sáp ong, paraffin hoặc sáp thực vật. Ngoài chức năng chiếu sáng, nến còn được dùng để trang trí, tạo hương thơm dễ chịu hoặc dùng trong nghi lễ như cúng bái, sinh nhật, cầu nguyện. Hiện nay, nến còn là một phần quan trọng trong ngành spa và trị liệu tinh thần.

Đọc hiểu thành phần dinh dưỡng trên bao bì thực phẩm – Bài song ngữ

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Nến được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày cũng như trong các dịp đặc biệt như Giáng Sinh, Valentine, lễ cưới… Nến còn góp phần tạo không gian yên tĩnh, thư giãn trong thiền định hoặc massage. Các loại nến nghệ thuật, nến handmade hiện cũng trở thành quà tặng ý nghĩa.

Thùng có ngăn tiếng Trung là gì?

Giường xếp tiếng Trung là gì?

Lều du lịch tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận