Chịu lửa là gì?
Chịu lửa là khả năng của vật liệu hoặc cấu trúc khi tiếp xúc với nhiệt độ cao mà không bị cháy, nóng chảy hay biến dạng nghiêm trọng. Tính chịu lửa đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, luyện kim, cơ khí và sản xuất vật liệu công nghiệp, giúp đảm bảo an toàn, độ bền và khả năng cách nhiệt cho công trình hoặc thiết bị.
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung giản thể |
耐火 (nài huǒ) (Tính từ) 耐火材料 / Nàihuǒ cáiliào Vật liệu chịu lửa |
| 繁體字 | |
| English: | Fire-resistant / Heat-resistant |
Ví dụ tiếng Trung với từ 耐火
这种材料具有很强的耐火性能。
Vật liệu này có khả năng chịu lửa rất tốt.
This material has strong fire-resistant properties.
Từ vựng liên quan
- 耐高温 – Chịu nhiệt cao
- 防火 – Chống cháy
- 隔热 – Cách nhiệt
- 耐热材料 – Vật liệu chịu nhiệt
- 建筑材料 – Vật liệu xây dựng
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đặc điểm của vật liệu chịu lửa
Vật liệu chịu_lửa thường được chế tạo từ oxit nhôm, magie, silic hoặc carbon, có khả năng giữ vững cấu trúc ở nhiệt độ cao trên 1.000°C. Chúng được sử dụng trong lò luyện kim, xi măng, gốm sứ và nhà máy điện. Các vật liệu này không chỉ chịu_lửa mà còn có tính cách nhiệt, chống ăn mòn và ổn định hóa học cao.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Tính chịu_lửa được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất gạch chịu nhiệt, bê tông chịu_lửa, lớp cách nhiệt công nghiệp, và thiết bị nhiệt luyện. Ngoài ra, các sản phẩm như sơn chống cháy, vật liệu phủ cách nhiệt hay vải chịu nhiệt đều giúp tăng cường khả năng bảo vệ công trình và thiết bị trong môi trường nhiệt cao.
