Đàn bầu tiếng Trung là gì?

Đàn bầu là gì?

Đàn bầu là nhạc cụ truyền thống độc đáo của Việt Nam, có một dây duy nhất, thân đàn hình ống hoặc hộp gỗ, kết hợp với cần đàn để thay đổi cao độ. Âm thanh đàn bầu vang vọng, trong sáng, thường gắn liền với nhạc dân tộc và biểu diễn độc tấu.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Đàn bầu tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 单弦胡琴 (dān xián hú qín) (Danh từ)

單弦胡琴

独弦琴 / 獨弦琴 / Dú xián qín

English: Monochord (Dan Bau)

Ví dụ tiếng Trung với từ 单弦胡琴

单弦胡琴是越南特有的传统乐器。
Đàn bầu là nhạc cụ truyền thống đặc trưng của Việt Nam.
The monochord (Dan Bau) is a traditional musical instrument unique to Vietnam.

Từ vựng liên quan

  • Âm nhạc dân tộc: 民族音乐 (mín zú yīn yuè)
  • Đàn tranh: 筝 (zhēng)
  • Nhạc cụ dây: 弦乐器 (xián yuè qì)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ vựng về SX linh kiện điện tử tiếng Trung

Đặc điểm của đàn bầu

Đàn_bầu chỉ có một dây nhưng tạo ra nhiều cao độ khác nhau nhờ kỹ thuật rung cần đàn. Âm thanh đàn_bầu mang tính chất sâu lắng, gợi cảm, thường dùng trong các bản nhạc dân ca, cổ truyền.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Đề #2 – Luyện thi HSK3 online – Miễn phí

Ứng dụng thực tế

Đàn_bầu thường được dùng trong dàn nhạc dân tộc, độc tấu, hòa tấu và là biểu tượng của âm nhạc truyền thống Việt Nam, góp phần quảng bá văn hóa Việt ra thế giới.

Đàn T’ Rưng tiếng Trung là gì?

Gang dẻo tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận