Dầu ăn là gì?
Dầu ăn là chất béo ở dạng lỏng được chiết xuất từ thực vật, động vật hoặc tổng hợp, dùng để chế biến thực phẩm. Dầu ăn đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng, hỗ trợ hấp thụ vitamin tan trong chất béo và tạo hương vị cho món ăn.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 食油 (shí yóu) (Danh từ) |
| English: | Edible oil / Cooking oil |
Ví dụ tiếng Trung với từ 食油
我们需要买一些食油来做饭。 Chúng ta cần mua một ít dầu ăn để nấu ăn. We need to buy some cooking oil for cooking.
Từ vựng liên quan
- Dầu thực vật tiếng Trung: 植物油 (zhí wù yóu)
- Dầu động vật tiếng Trung: 动物油 (dòng wù yóu)
- Dầu ô liu tiếng Trung: 橄榄油 (gǎn lǎn yóu)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ vựng ngành F&B tiếng Trung
Đặc điểm của dầu ăn
Dầu ăn có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có điểm bốc khói, hương vị và thành phần dinh dưỡng riêng. Một số loại phổ biến gồm dầu hướng dương, dầu đậu nành, dầu ô liu và dầu mè. Lựa chọn dầu ăn phù hợp giúp đảm bảo sức khỏe và hương vị món ăn.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Tại sao tín hiệu dừng xe lại có màu đỏ?
Ứng dụng thực tế
Dầu ăn được sử dụng trong nhiều phương pháp chế biến như chiên, xào, nướng hoặc làm nguyên liệu cho các loại sốt, salad. Ngoài ra, Cooking oil còn có vai trò trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm. Việc bảo quản Cooking oil ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng giúp kéo dài thời hạn sử dụng.
Nấu trong thời gian ngắn tiếng Trung là gì?
Thịt bò Wagyu tiếng Trung là gì?
