Hợp đồng thuê bao là gì?
Hợp đồng thuê bao là loại hợp đồng trong đó một bên (bên cho thuê) cam kết cung cấp cho bên kia (bên thuê) quyền sử dụng tài sản, dịch vụ hoặc phương tiện trong một thời gian nhất định, thường đi kèm với các nghĩa vụ thanh toán định kỳ.
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 包租合同 (bāo zū hé tóng) (Danh từ) |
| English: | Charter Contract / Subscription Agreement |
Ví dụ tiếng Trung với từ 包租合同
他们签订了一份三年的包租合同。
Họ đã ký một hợp đồng thuê bao trong thời hạn ba năm.
They signed a three-year charter contract.
Từ vựng liên quan
- Bên thuê: 承租人 (chéng zū rén)
- Bên cho thuê: 出租人 (chū zū rén)
- Hợp đồng: 合同 (hé tóng)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đặc điểm của hợp đồng thuê bao
Hợp đồng thuê bao giúp đảm bảo quyền lợi và trách nhiệm giữa hai bên trong việc thuê mướn, cung cấp sự ổn định và minh bạch trong các giao dịch dài hạn, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản, vận tải hoặc dịch vụ.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Hợp đồng thuê_bao thường được áp dụng trong thuê tàu, thuê phương tiện vận tải, thuê dài hạn bất động sản hoặc dịch vụ viễn thông với cam kết sử dụng và thanh toán cố định.
Hợp đồng tới hạn tiếng Trung là gì?
Điều khoản bất khả kháng tiếng Trung là gì?
