Khe co giãn là gì?
Khe co giãn là khoảng trống được bố trí giữa hai kết cấu nhằm cho phép vật liệu giãn nở hoặc co lại do thay đổi nhiệt độ, độ ẩm hoặc tải trọng, giúp tránh nứt vỡ và hư hại công trình. Khe co giãn được sử dụng phổ biến trong xây dựng cầu đường, nhà cao tầng, đường ống và các công trình kỹ thuật khác.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 膨胀节[缝] (péng zhàng jié)[fèng] (Danh từ)
膨脹節[縫] 伸缩节 / 伸縮節 / Shēnsuō jié |
| English: | Expansion joint |
Ví dụ tiếng Trung với từ 膨胀节
桥梁设计中必须设置膨胀节,以适应温度变化造成的伸缩。
Trong thiết kế cầu cần bố trí khe co giãn để thích ứng với sự giãn nở do thay đổi nhiệt độ.
Expansion joints must be installed in bridge design to accommodate expansion and contraction caused by temperature changes.
Từ vựng liên quan
- Công trình xây dựng: 建筑工程 (jiàn zhù gōng chéng)
- Giãn nở nhiệt: 热胀冷缩 (rè zhàng lěng suō)
- Kết cấu: 结构 (jié gòu)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
1000 từ ngành SX NỘI THẤT tiếng Trung
Đặc điểm của khe co giãn
Khe co giãn được thiết kế để hấp thụ chuyển vị của kết cấu do biến dạng nhiệt, tải trọng hoặc chấn động. Tùy theo loại công trình, vật liệu làm khe co giãn có thể là cao su, kim loại, hoặc vật liệu composite. Việc bố trí khe co_giãn đúng kỹ thuật giúp công trình bền vững và an toàn hơn trong quá trình sử dụng.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Visa là gì? – 什么是签证?Bài song ngữ Trung-Việt – 25
Ứng dụng thực tế
膨胀节 được ứng dụng rộng rãi trong cầu đường, hệ thống ống dẫn nhiệt, tòa nhà cao tầng và nhà máy công nghiệp. Trong lĩnh vực cơ khí, nó giúp bù đắp sự giãn nở của đường ống do nhiệt, bảo vệ thiết bị và giảm rung động trong hệ thống.
Mật độ xây dựng thuần tiếng Trung là gì?
Bu-lông neo móng tiếng Trung là gì?
