Khoản thu hộ tiếng Trung là gì?

Khoản thu hộ là gì?

Khoản thu hộ là số tiền mà một bên nhận thu từ khách hàng theo yêu cầu của bên khác, sau đó chuyển lại cho bên ủy thác. Đây thường là các khoản thanh toán hộ trong giao dịch thương mại, vận tải hoặc dịch vụ.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Khoản thu hộ tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung

代收款 (dài shōu kuǎn) (Danh từ)

English: Collection on behalf / Agency collection

Ví dụ tiếng Trung với từ 代收款

快递公司提供代收款服务。
Công ty chuyển phát cung cấp dịch vụ thu hộ.
The courier company provides collection on behalf service.

Từ vựng liên quan

  • Thanh toán: 支付 (zhī fù)
  • Dịch vụ: 服务 (fú wù)
  • Khách hàng: 客户 (kè hù)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung

Đặc điểm của khoản thu hộ

Khoản thu hộ thường phát sinh trong thương mại điện tử, logistics và dịch vụ tài chính. Đây là phương thức hỗ trợ giúp người bán và người mua thuận tiện hơn trong giao dịch.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Phân tích sự khác nhau giữa合计 và 总计

Ứng dụng thực tế

Khoản thu hộ phổ biến trong dịch vụ giao hàng (COD – Cash on Delivery), khi đơn vị vận chuyển thu tiền từ khách rồi chuyển lại cho người bán.

Để lại một bình luận