Lồng cốt thép là gì?
“Lồng cốt thép” là kết cấu thép được hàn hoặc buộc từ nhiều thanh thép, tạo thành khung (lồng) dùng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là cọc khoan nhồi, móng, cột, dầm. Trong tiếng Trung gọi là 钢笼 (gāng lóng), nghĩa đen là “lồng thép”.
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 钢笼 (gāng lóng)
鋼籠 |
| English: | Steel cage / Reinforcement cage |
Ví dụ tiếng Trung với từ 钢笼
施工人员正在吊装钢笼。
Công nhân đang tiến hành lắp đặt lồng cốt thép.
Construction workers are installing the steel cage.
Từ vựng liên quan
- Cốt thép: 钢筋 (gāng jīn)
- Móng cọc: 桩基 (zhuāng jī)
- Khoan nhồi: 钻孔灌注桩 (zuàn kǒng guàn zhù zhuāng)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ ngành LOGISTICS tiếng Trung
Đặc điểm kỹ thuật
Lồng cốt thép thường được chế tạo sẵn ngoài công trường, có đường kính và chiều dài theo thiết kế, sau đó dùng cẩu hạ vào hố khoan và đổ bê tông bao quanh để tạo kết cấu chịu lực.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Dịch Hợp đồng tiếng Trung DỄ hay KHÓ?
Ứng dụng thực tế
Lồng cốt thép là thành phần quan trọng trong thi công cọc khoan nhồi, giếng chìm, và các kết cấu ngầm yêu cầu độ bền, độ ổn định cao.
