Một phần không thể thiếu trong đời tiếng Trung là gì?

Một phần không thể thiếu trong đời là gì?

“Một phần không thể thiếu trong đời” là cách nói chỉ điều gì đó rất quan trọng, gắn bó mật thiết và không thể bị thay thế trong cuộc sống cá nhân, tinh thần hoặc xã hội. Đây có thể là gia đình, niềm tin, công việc yêu thích, sức khỏe hoặc một giá trị sống cốt lõi.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Chủ động lựa chọn bài luyện dịch theo 1 trong các các lựa chọn sau: 

Cấp độ DỄ; cấp đô VỪA; cấp độ KHÓ

Một phần không thể thiếu trong đời tiếng Trung là gì?

Một phần không thể thiếu trong đời tiếng Trung là gì?

生命不可或缺的一部分 (shēng mìng bù kě huò quē de yí bù fèn) (Cụm danh từ)

Tiếng Anh: An indispensable part of life

Ví dụ tiếng Trung với từ 生命不可或缺的一部分

音乐是他生命不可或缺的一部分。
Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong cuộc đời anh ấy.
Music is an indispensable part of his life.

Từ vựng liên quan

  • Cuộc sống tiếng Trung: 生活 (shēng huó) (Danh từ)
  • Ý nghĩa tiếng Trung: 意义 / 意義 (yì yì) (Danh từ)
  • Tâm hồn tiếng Trung: 心灵 / 心靈 (xīn líng) (Danh từ)

Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!

Phiên dịch tiếng Trung văn phòng dịch những gì?

Đặc điểm và công dụng của cụm từ này

Cụm “生命不可或缺的一部分” thường được dùng để diễn đạt những yếu tố quan trọng không thể bị bỏ qua trong đời sống tinh thần hay vật chất. Nó truyền tải sự gắn kết, giá trị lâu dài và tính thiết yếu. Là cách diễn đạt thường gặp trong văn học, diễn thuyết, hoặc các bài viết truyền cảm hứng.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Dịch Việt-Trung cần chú ý những gì?

Ứng dụng thực tế

Cụm từ này thường xuất hiện trong các bài phát biểu, bài viết về triết lý sống, sách phát triển bản thân, hoặc trong các ngữ cảnh thể hiện cảm xúc sâu sắc với điều gì đó quý giá. Là cách nói trang trọng, tạo hiệu ứng truyền cảm hứng cao.

Tranh đính đá tiếng Trung là gì?

Mai táng tiếng Trung là gì?

Các từ vựng liên quan

  • Không thể thiếu tiếng Trung: 不可或缺 (bù kě huò quē) (Tính từ)
  • Trân trọng tiếng Trung: 珍惜 (zhēn xī) (Động từ)
  • Giá trị sống tiếng Trung: 价值观 / 價值觀 (jià zhí guān) (Danh từ)



Nghe truyện Admin dịch và đọc nhé!

Để lại một bình luận