Ngộ độc thực phẩm là gì?
Ngộ độc thực phẩm là tình trạng xảy ra khi con người ăn phải thức ăn hoặc đồ uống bị nhiễm vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng hoặc chất độc. Các triệu chứng thường gặp gồm buồn nôn, nôn, đau bụng và tiêu chảy.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 食物中毒 (shí wù zhòng dú) (Danh từ) |
| English: | Food poisoning |
Ví dụ tiếng Trung với từ 食物中毒
很多人因为吃了不干净的食物而食物中毒。
Nhiều người bị ngộ độc thực phẩm vì ăn phải thức ăn không sạch.
Many people got food poisoning from eating unclean food.
Từ vựng liên quan
- Thức ăn: 食物 (shí wù)
- Vi khuẩn: 细菌 (xì jūn)
- Buồn nôn: 恶心 (ě xīn)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ ngành LOGISTICS tiếng Trung
Đặc điểm của ngộ độc thực phẩm
Ngộ độc thực phẩm thường xảy ra đột ngột sau khi ăn, có thể ảnh hưởng đến nhiều người cùng lúc. Bệnh thường nhẹ nhưng cũng có thể nguy hiểm nếu không được xử lý kịp thời.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
6 cấm kỵ đối với góc tài vị – Phong thủy
Ứng dụng thực tế
Việc phòng ngừa ngộ độc thực phẩm rất quan trọng: cần ăn chín uống sôi, bảo quản thực phẩm đúng cách và tuân thủ vệ sinh an toàn thực phẩm.
Bệnh còi xương tiếng Trung là gì?
Gan nhiễm mỡ tiếng Trung là gì?
