Sụt áp là gì?
Sụt áp là hiện tượng điện áp giảm xuống dưới mức bình thường tại một điểm trong hệ thống điện, thường xảy ra khi có tải lớn hoặc dây dẫn có điện trở cao. Sụt áp kéo dài có thể ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị điện.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Làm bài tập xếp câu đúng có đáp án MIỄN PHÍ sau:
电压降落 / 電壓降落 (Diàn yā jiàng luò) (Danh từ)
Tiếng Anh: Voltage drop
Ví dụ tiếng Trung với từ 电压降落
长距离输电时容易发生电压降落,影响设备正常工作。
Khi truyền tải điện đường dài dễ xảy ra sụt áp, ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị.
Voltage drop often occurs during long-distance power transmission, affecting normal operation of equipment.
Từ vựng liên quan
- 电阻 / 電阻 (Diàn zǔ) – Điện trở (Danh từ)
- 电压 / 電壓 (Diàn yā) – Điện áp (Danh từ)
- 导线 / 導線 (Dǎo xiàn) – Dây dẫn (Danh từ)
- 电流 / 電流 (Diàn liú) – Dòng điện (Danh từ)
500 từ ngành LOGISTICS tiếng Trung
Bạn quay lại Trang chủ hoặc ghé qua SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH nhé!
Đặc điểm
Sụt áp là hiện tượng thường gặp trong hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, đặc biệt ở nơi có dây dẫn dài hoặc sử dụng thiết bị công suất lớn. Việc hiểu rõ nguyên nhân và tính toán sụt áp giúp thiết kế hệ thống điện hiệu quả, đảm bảo an toàn và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ảnh hưởng thực tế
Trong ngành điện – điện tử, sụt áp được dùng để đánh giá tổn thất điện năng trên đường dây và hiệu suất truyền tải. Kỹ sư điện thường sử dụng công thức tính sụt áp để lựa chọn kích thước dây dẫn, bảo vệ thiết bị điện và kiểm soát chất lượng nguồn điện.
Dây cáp ba lõi tiếng Trung là gì?
Bộ chuyển đổi nguồn tiếng Trung là gì?
Tủ trung thế tiếng Trung là gì?

